Đọc nhanh: 宗圣侯 (tôn thánh hầu). Ý nghĩa là: danh hiệu cha truyền con nối ban cho con cháu của Khổng Tử.
Ý nghĩa của 宗圣侯 khi là Danh từ
✪ danh hiệu cha truyền con nối ban cho con cháu của Khổng Tử
hereditary title bestowed on Confucius' descendants
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗圣侯
- 古巴 的 亚伯 圣玛利亚 机场
- Sân bay Abel Santamaria ở Cuba.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 最 神圣 的 爱 是 母爱
- Tình mẫu tử là thiêng liêng nhất.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 侯 的 生活 奢华
- Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宗圣侯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宗圣侯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侯›
圣›
宗›