Đọc nhanh: 宏赡 (hoành thiệm). Ý nghĩa là: phong phú; uyên thâm; sâu rộng; thông thái; uyên bác (học thức). Ví dụ : - 学力宏赡 tài học uyên thâm
Ý nghĩa của 宏赡 khi là Tính từ
✪ phong phú; uyên thâm; sâu rộng; thông thái; uyên bác (học thức)
(学识等) 丰富
- 学力 宏赡
- tài học uyên thâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏赡
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 赡养 孤老
- nuôi dưỡng người già cô đơn
- 赡养父母
- phụng dưỡng cha mẹ.
- 大展宏图
- lập ra kế hoạch lớn.
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 无关宏旨
- chẳng quan hệ gì đến ý chính.
- 宏伟 华丽 的 宫殿
- cung điện nguy nga tráng lệ.
- 这座 宫殿 很 宏伟
- Cung điện này rất hùng vĩ.
- 这个 计划 非常 宏大
- Kế hoạch này rất to lớn.
- 力 不 赡 ( 力 不足 )
- không đủ sức.
- 她 独自 赡养 自己 的 母亲
- Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 这座 建筑 非常 宏伟
- Tòa nhà này rất hoành tráng.
- 规模宏大
- quy mô to lớn
- 宏赡
- kiến thức phong phú.
- 学力 宏赡
- tài học uyên thâm
- 我们 要 实现 这个 宏图
- Chúng ta cần thực hiện kế hoạch lớn này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宏赡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宏赡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宏›
赡›