Hán tự: 赡
Đọc nhanh: 赡 (thiệm). Ý nghĩa là: phụng dưỡng (nhu cầu sinh hoạt), phong phú; đầy đủ; thiệm. Ví dụ : - 宏赡。 kiến thức phong phú.. - 力不赡(力不足)。 không đủ sức.
✪ phụng dưỡng (nhu cầu sinh hoạt)
赡养
✪ phong phú; đầy đủ; thiệm
丰富;充足
- 宏赡
- kiến thức phong phú.
- 力 不 赡 ( 力 不足 )
- không đủ sức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赡
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 赡养 孤老
- nuôi dưỡng người già cô đơn
- 赡养父母
- phụng dưỡng cha mẹ.
- 力 不 赡 ( 力 不足 )
- không đủ sức.
- 她 独自 赡养 自己 的 母亲
- Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.
- 内容 丰赡
- nội dung phong phú
- 她 负责 赡养父母
- Cô ấy chịu trách nhiệm nuôi dưỡng cha mẹ.
- 这比 赡养费 好
- Nó tốt hơn tiền cấp dưỡng.
- 他 无法 赡养 年迈 的 父母
- Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.
- 宏赡
- kiến thức phong phú.
- 学力 宏赡
- tài học uyên thâm
- 孩子 们 有 义务 赡养父母
- Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赡›