宏志 hóngzhì

Từ hán việt: 【hoành chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宏志" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoành chí). Ý nghĩa là: chí cả; chí lớn; chí cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宏志 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宏志 khi là Động từ

chí cả; chí lớn; chí cao

宏大的志向

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏志

  • - 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - ý chí chiến đấu sục sôi

  • - 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - tinh thần chiến đấu dâng trào

  • - 不可 bùkě chí le 斗志 dòuzhì

    - Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 征引 zhēngyǐn 宏富 hóngfù

    - dẫn chứng phong phú.

  • - 哥哥 gēge 立志 lìzhì 仕宦 shìhuàn

    - Anh trai quyết chí làm quan.

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 鸿鹄之志 hónggǔzhīzhì

    - chí cao

  • - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • - 有志气 yǒuzhìqì

    - có chí khí

  • - 笃志 dǔzhì

    - dốc chí; quyết chí

  • - 笃志 dǔzhì 经学 jīngxué

    - chuyên về kinh học.

  • - 爱国志士 àiguózhìshì

    - chí sĩ yêu nước

  • - 爱看 àikàn 杂志 zázhì

    - Anh ấy thích đọc tạp chí.

  • - 坚忍不拔 jiānrěnbùbá de 意志 yìzhì

    - ý chí vững vàng không lay chuyển được.

  • - 革命志士 gémìngzhìshì

    - chí sĩ cách mạng

  • - shì 热忱 rèchén de 爱国 àiguó 志士 zhìshì

    - Cô là một người yêu nước nhiệt thành.

  • - 宏大 hóngdà de 志愿 zhìyuàn

    - chí nguyện to lớn

  • - 希望 xīwàng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 志愿 zhìyuàn

    - Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宏志

Hình ảnh minh họa cho từ 宏志

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宏志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKI (十大戈)
    • Bảng mã:U+5B8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao