hóng

Từ hán việt: 【hoành.hoằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoành.hoằng). Ý nghĩa là: cổng; ngõ; cửa ngõ, to; to lớn; vĩ đại, họ Hoằng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cổng; ngõ; cửa ngõ

巷门

to; to lớn; vĩ đại

宏大

họ Hoằng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闳

Hình ảnh minh họa cho từ 闳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSKI (中尸大戈)
    • Bảng mã:U+95F3
    • Tần suất sử dụng:Thấp