Đọc nhanh: 安全灯 (an toàn đăng). Ý nghĩa là: đèn thợ mỏ; đèn an toàn, đèn an toàn; nguồn sáng an toàn.
Ý nghĩa của 安全灯 khi là Danh từ
✪ đèn thợ mỏ; đèn an toàn
在矿井里用的可以防止引起混合气爆炸的灯灯上有铜丝网罩,可以放散灯焰四周的热量根据它的火焰变化、又可以估计矿井内气体的含毒量
✪ đèn an toàn; nguồn sáng an toàn
泛指电压低于36伏或有安全设备的照明用具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全灯
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 安 电灯
- Lắp đèn điện.
- 安全系数
- hệ số an toàn
- 安全 着陆
- hạ cánh an toàn
- 请 注意安全
- Xin hãy chú ý an toàn.
- 这里 很 安全
- Ở đây rất an toàn.
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 晚安 , 全世界 !
- Chúc cả thế giới ngủ ngon!
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 请 你 当心 自己 的 安全
- Xin bạn hãy cẩn thận với sự an toàn của mình.
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安全灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安全灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
安›
灯›