Đọc nhanh: 孰轻孰重 (thục khinh thục trọng). Ý nghĩa là: Cái nào quan trọng hơn; bên nặng bên nhẹ.
Ý nghĩa của 孰轻孰重 khi là Thành ngữ
✪ Cái nào quan trọng hơn; bên nặng bên nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孰轻孰重
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 孰 乃 你 求 ?
- Bạn muốn cái gì?
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 孰令 我 喜 ?
- Cái gì làm tôi hạnh phúc?
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 轻 的 籍子 放在 上 边儿 , 重 的 放在 下边 儿
- quyển sách nhẹ được đặt bên trên, nhẹ được để bên dưới
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 孰应 负责 ?
- Ai nên chịu trách nhiệm?
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 孰为 胜者 ?
- Ai là người chiến thắng?
- 我 体重减轻 了 不少
- Tôi đã giảm cân đáng kể.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 孰轻孰重 ?
- Cái nào nhẹ, cái nào nặng?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孰轻孰重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孰轻孰重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孰›
轻›
重›