Đọc nhanh: 学院路 (học viện lộ). Ý nghĩa là: Đường học viện.
Ý nghĩa của 学院路 khi là Danh từ
✪ Đường học viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学院路
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 财经学院
- trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 文盲 可以 学习 , 路盲 可以 寻找 , 色盲 可以 锻炼
- Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 学校 在 这 条路 的 南边 儿
- Trường học nằm ở phía nam của con đường này.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 去 上 法学院
- Đi học luật.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 他 被 录取 到 医学院
- Anh ấy đã được nhận vào trường y.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 学习 是 成功 的 必由之路
- Học tập là con đường dẫn đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学院路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学院路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
路›
院›