Đọc nhanh: 季秋 (quý thu). Ý nghĩa là: Tháng cuối cùng của mùa thu, tức tháng chín âm lịch..
Ý nghĩa của 季秋 khi là Danh từ
✪ Tháng cuối cùng của mùa thu, tức tháng chín âm lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季秋
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 秋季 始业
- khai giảng mùa thu.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 夏秋 交接 的 季节
- khoảng thời gian giữa mùa hạ và mùa thu.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 秋天 是 采种 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt giống.
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 秋天 是 收获 种 的 季节
- Mùa thu là thời gian thu hoạch hạt giống.
- 秋天 是 收成 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch.
- 秋天 是 收获 果实 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch quả.
- 秋季 的 新英格兰 真是太 美 了
- New England mùa thu thật đáng yêu.
- 孟秋 是 收获 的 季节
- Tháng 7 là mùa thu hoạch.
- 秋天 是 收割 禾 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch kê.
- 秋收 的 季节 已经 来临 了
- Mùa thu hoạch đã đến rồi.
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 季秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 季秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm季›
秋›