孑孓 jiéjué

Từ hán việt: 【kiết củng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孑孓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiết củng). Ý nghĩa là: con bọ gậy; lăng quăng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孑孓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孑孓 khi là Danh từ

con bọ gậy; lăng quăng

蚊子的幼虫,是蚊子的卵在水中孵化出来的,体细长,游泳时身体一屈一伸通称跟头虫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孑孓

  • - 茕茕孑立 qióngqióngjiélì

    - cô đơn; lẻ loi.

  • - 孑然一身 jiérányīshēn

    - cô độc một thân một mình.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孑孓

Hình ảnh minh họa cho từ 孑孓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孑孓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Jié , Jué
    • Âm hán việt: Kiết , Quyết
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NNM (弓弓一)
    • Bảng mã:U+5B51
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Jié , Jué
    • Âm hán việt: Củng , Quyết
    • Nét bút:フ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NNO (弓弓人)
    • Bảng mã:U+5B53
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp