子句 zǐ jù

Từ hán việt: 【tử câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "子句" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử câu). Ý nghĩa là: mệnh đề phụ, ngôn ngữ lập trình dành cho thương mại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 子句 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 子句 khi là Danh từ

mệnh đề phụ

"从句"的旧称 (台、港仍沿用至今) 在某些语言 (如英语) 它是复合句的一个成分,自有其主语和谓语,尤指其功用同名词、形容词或副词者

ngôn ngữ lập trình dành cho thương mại

(COBOL: COmmon Business Oriented Language) 语言中一个语句的一部分,用以说明一基本项的结构,分别对独立的或成组的工作区暂存区给予初始值,或者重新定义由其他子句 原来定义过的数据

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子句

  • - xiǎng zài 句子 jùzi zhōng 插入 chārù 一个 yígè

    - Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.

  • - 这个 zhègè 句子 jùzi 读着 dúzhe 不顺 bùshùn

    - Câu này đọc không được trôi chảy.

  • - 这句 zhèjù huà gěi 壮胆 zhuàngdǎn zi

    - Câu nói này đã giúp anh ấy thêm can đảm.

  • - 两句话 liǎngjùhuà néng 说完 shuōwán de shì jiù 别犯 biéfàn 碎嘴子 suìzuǐzǐ le

    - chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.

  • - 这个 zhègè 句子 jùzi shì 复句 fùjù

    - Câu này là câu phức.

  • - 句子 jùzi de 构造 gòuzào

    - Cấu tạo câu

  • - 这个 zhègè 句子 jùzi shì 主谓结构 zhǔwèijiégòu

    - Câu này là cấu trúc chủ vị.

  • - 这个 zhègè 句子 jùzi de 谓语 wèiyǔ shì 动词 dòngcí

    - Vị ngữ của câu này là động từ.

  • - zài 这个 zhègè 句子 jùzi pǎo 很快 hěnkuài shì 谓语 wèiyǔ

    - Trong câu này, "chạy rất nhanh" là vị ngữ.

  • - qǐng yòng 这些 zhèxiē 词写 cíxiě 一个 yígè 句子 jùzi

    - Viết một câu được tạo bởi các từ cho sẵn.

  • - 重叠 chóngdié 词使 císhǐ 句子 jùzi 生动 shēngdòng

    - Từ lặp lại làm cho câu văn trở nên sinh động.

  • - 这个 zhègè 句子 jùzi shì 现在 xiànzài shí

    - Câu này là thì hiện tại.

  • - de 句子 jùzi xiě hěn 流畅 liúchàng

    - Câu của anh ấy viết rất trôi chảy.

  • - qǐng shuō shuō 这个 zhègè 句子 jùzi de 意思 yìsī

    - Hãy nêu ý nghĩa của câu này.

  • - qǐng zuò 这个 zhègè 句子 jùzi de 填空 tiánkòng

    - Điền vào chỗ trống của câu này.

  • - 一个 yígè 句子 jùzi méi xiě 出来 chūlái

    - Một câu cậu ta cũng viết không ra.

  • - yòng 这些 zhèxiē 词来造 cíláizào 三个 sāngè 句子 jùzi

    - Hãy dùng những từ ngữ sau để đặt câu.

  • - 决定 juédìng 需要 xūyào 一个 yígè 介词 jiècí lái 完成 wánchéng 这个 zhègè 句子 jùzi

    - Quyết định giới từ nào bạn cần để hoàn thành câu.

  • - 简单 jiǎndān shuō 几句 jǐjù 做个 zuògè 引子 yǐnzi 希望 xīwàng 大家 dàjiā duō 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.

  • - 这句 zhèjù huà shuō dào 点子 diǎnzi shàng le

    - câu này đã nói đến điểm mấu chốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 子句

Hình ảnh minh họa cho từ 子句

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jù
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu
    • Nét bút:ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PR (心口)
    • Bảng mã:U+53E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao