Từ hán việt: 【bế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bế). Ý nghĩa là: sủng ái; yêu dấu; cưng; yêu chiều , được sủng ái; được yêu quý; được yêu chiều , người được sủng ái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sủng ái; yêu dấu; cưng; yêu chiều 宠爱

được sủng ái; được yêu quý; được yêu chiều 受宠爱

người được sủng ái

受宠爱的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嬖

Hình ảnh minh họa cho từ 嬖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嬖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJV (尸十女)
    • Bảng mã:U+5B16
    • Tần suất sử dụng:Thấp