Đọc nhanh: 嬖御 (bế ngự). Ý nghĩa là: Cũng như Bế hãnh 嬖倖..
Ý nghĩa của 嬖御 khi là Danh từ
✪ Cũng như Bế hãnh 嬖倖.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嬖御
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 防御战
- đánh phòng ngự
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 我们 齐心 御灾渡 难关
- Chúng ta đồng lòng chống lại thiên tai vượt qua khó khăn.
- 御赐 之物 十分 珍贵
- Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.
- 御寒 用品
- vật dụng chống rét
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 臣 将 此 奏本 呈 上 , 请 皇上 御览
- Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.
- 孤 决定 御驾亲征
- Ta quyết định tự mình dẫn quân xâm chiến.
- 这座 墙 能 抵御 风雨
- Bức tường này có thể chống lại gió mưa.
- 这 碑文 是 乾隆 御笔
- Dòng chữ này được viết bởi Hoàng đế Càn Long.
- 我们 要 抵御 侵略
- Chúng ta phải chống lại sự xâm lược.
- 少年 熟练 御车 奔跑
- Thanh niên lái xe thành thạo.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嬖御
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嬖御 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嬖›
御›