Đọc nhanh: 嫩芽 (nộn nha). Ý nghĩa là: chồi; chồi non; tượt, mống; nõn; lộc; mộng, mụt mầm; mụt.
Ý nghĩa của 嫩芽 khi là Danh từ
✪ chồi; chồi non; tượt
植物初萌生的幼芽
✪ mống; nõn; lộc; mộng
✪ mụt mầm; mụt
块茎上凹进去可以生芽的部分; 植物刚长出来的可以发育成茎、叶或花的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫩芽
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 柔嫩 的 幼苗
- chồi non mềm mại.
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 柔嫩 的 柳条
- cành liễu mềm mại.
- 娇嫩 的 鲜花
- đoá hoa tươi tắn mềm mại.
- 鲜嫩 的 藕
- ngó sen vừa tươi vừa non。
- 种子 拱 出 嫩芽
- Hạt giống nhú ra mầm non.
- 稚嫩 的 心灵
- tâm hồn thơ trẻ
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 豆腐 煮 得 特别 嫩
- Đậu phụ nấu rất mềm.
- 婴儿 肤嫩 无比
- Da em bé mềm mịn vô cùng.
- 这 肉片 炒得 很 嫩
- Miếng thịt này xào mềm quá.
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
- 那碗 豆腐脑 特别 嫩
- Bát tào phớ đó rất mềm.
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 嫩芽 把 土顶 起来 了
- Mầm đã nhô lên rồi.
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫩芽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫩芽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫩›
芽›