嫩笋 nèn sǔn

Từ hán việt: 【nộn duẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嫩笋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nộn duẩn). Ý nghĩa là: măng non.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嫩笋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嫩笋 khi là Danh từ

măng non

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫩笋

  • - 妈妈 māma 剥掉 bōdiào le 笋衣 sǔnyī

    - Mẹ đã bóc vỏ măng.

  • - 笋鸡 sǔnjī 适合 shìhé 用来 yònglái 炖汤 dùntāng

    - Gà tơ thích hợp để hầm canh.

  • - 这份 zhèfèn 牛排 niúpái 很嫩 hěnnèn

    - Phần bít tết này rất mềm.

  • - 柔嫩 róunèn de 幼苗 yòumiáo

    - chồi non mềm mại.

  • - 嫩红 nènhóng 娇绿 jiāolǜ

    - mơn mởn xanh tươi.

  • - 柔嫩 róunèn de 柳条 liǔtiáo

    - cành liễu mềm mại.

  • - 娇嫩 jiāonen de 鲜花 xiānhuā

    - đoá hoa tươi tắn mềm mại.

  • - 鲜嫩 xiānnèn de ǒu

    - ngó sen vừa tươi vừa non。

  • - 种子 zhǒngzi gǒng chū 嫩芽 nènyá

    - Hạt giống nhú ra mầm non.

  • - 稚嫩 zhìnèn de 心灵 xīnlíng

    - tâm hồn thơ trẻ

  • - 小孩儿 xiǎoháier 肉皮儿 ròupíer nèn

    - trẻ nhỏ da thịt còn non.

  • - 豆腐 dòufǔ zhǔ 特别 tèbié nèn

    - Đậu phụ nấu rất mềm.

  • - 婴儿 yīngér 肤嫩 fūnèn 无比 wúbǐ

    - Da em bé mềm mịn vô cùng.

  • - zhè 肉片 ròupiàn 炒得 chǎodé hěn nèn

    - Miếng thịt này xào mềm quá.

  • - nèn lán de 天空 tiānkōng 格外 géwài měi

    - Bầu trời màu xanh nhạt rất đẹp.

  • - 小孩 xiǎohái de liǎn 十分 shífēn 娇嫩 jiāonen

    - Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.

  • - 那碗 nàwǎn 豆腐脑 dòufunǎo 特别 tèbié nèn

    - Bát tào phớ đó rất mềm.

  • - 树上 shùshàng de 萌芽 méngyá 很嫩 hěnnèn

    - Chồi non trên cây rất mềm.

  • - 嫩果 nènguǒ guà zài 树枝 shùzhī tóu

    - Quả non treo trên cành cây.

  • - 笋鸡 sǔnjī de 味道 wèidao 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của gà tơ rất ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫩笋

Hình ảnh minh họa cho từ 嫩笋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫩笋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
    • Pinyin: Nèn , Nùn
    • Âm hán việt: Nộn
    • Nét bút:フノ一一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VDLK (女木中大)
    • Bảng mã:U+5AE9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Duẩn , Duẫn , Tuân , Tuẩn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSK (竹尸大)
    • Bảng mã:U+7B0B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình