Đọc nhanh: 婴儿用沐浴椅 (anh nhi dụng mộc dục ỷ). Ý nghĩa là: ghế tắm dùng cho em bé.
Ý nghĩa của 婴儿用沐浴椅 khi là Danh từ
✪ ghế tắm dùng cho em bé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婴儿用沐浴椅
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 婴儿 爱喝 母乳
- Em bé thích uống sữa mẹ.
- 婴儿 需要 很多 的 关爱
- Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 这个 椅子 是 用材 做 的
- Cái ghế này được làm bằng gỗ.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 用 葱花 儿 炝 炝 锅
- khử hành.
- 他 用 石头 刻 了 个 钱儿
- Anh ấy khắc một đồng tiền từ đá.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 用 镊子 拔 刺儿
- Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婴儿用沐浴椅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婴儿用沐浴椅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
婴›
椅›
沐›
浴›
用›