Đọc nhanh: 婆罗门教 (bà la môn giáo). Ý nghĩa là: đạo Bà La môn (tôn giáo cũ ở Ấn Độ).
Ý nghĩa của 婆罗门教 khi là Danh từ
✪ đạo Bà La môn (tôn giáo cũ ở Ấn Độ)
印度古代的宗教,崇拜梵天 (最高的神) ,后来经过改革,称为印度教 (婆罗门,梵:brāhmana)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婆罗门教
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 登门 求教
- đăng môn thỉnh giáo; đến tận nhà xin chỉ bảo.
- 文教部门
- ngành văn hoá giáo dục
- 保罗 在 达特 蒙教 精神病学
- Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.
- 她 专门 教 英语
- Cô ấy chỉ dạy tiếng Anh.
- 在 圣彼得 和保罗 教堂 的 宝果 室
- Buổi trưa trong phòng chơi lô tô ở Saint Peter and Paul's
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 格蕾丝 和 她 的 家庭教师 在 屋里 还 反锁 门
- Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.
- 这是 所罗门 栏 绳结
- Đó là dây quấn thanh Solomon.
- 罗杰 是 一个 极有 教养 的 : 他 总是 体贴入微 并 彬彬有礼
- Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
- 巴塞罗那 一所 大学 的 数学 教授
- Chủ nhiệm bộ môn Toán tại một trường đại học ở Barcelona.
- 门罗 只是 无私 地 在 做 善事
- Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 这个 叫 门罗 的 奉 你 为 女神
- Anh chàng Monroe này bị ám ảnh bởi bạn.
- 早些时候 罗马诺 教授 送来 了 这个
- Giáo sư romano đã gửi cái này trước đó.
- 你 是不是 要招 一个 叫 玛丽亚 · 门罗 的
- Bạn có đưa ra lời đề nghị với Maria Monroe không
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婆罗门教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婆罗门教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婆›
教›
罗›
门›