Đọc nhanh: 娱遣 (ngu khiển). Ý nghĩa là: vui chơi giải trí.
Ý nghĩa của 娱遣 khi là Động từ
✪ vui chơi giải trí
amusement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娱遣
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 遣散费
- phụ cấp thôi việc.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 娱乐版 轻松 有趣
- Trang giải trí nhẹ nhàng thú vị.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 文娱 干事
- cán sự hoạt động vui chơi giải trí
- 以娱 心目
- để vui lòng đẹp mắt
- 遣送出境
- trục xuất ra khỏi nước.
- 遣送 回 原籍
- trả về nguyên quán.
- 聊以自娱
- Nói chuyện phiếm để tiêu khiển.
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 听候 调遣
- chờ điều động
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 先遣队
- đội tiền trạm
- 快快 遣人来 报
- Mau mau cử người đến thông báo.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 适度 的 娱乐 很 重要
- Giải trí vừa phải rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娱遣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娱遣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娱›
遣›