Đọc nhanh: 给油 (cấp du). Ý nghĩa là: chấm dầu.
Ý nghĩa của 给油 khi là Động từ
✪ chấm dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给油
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 把 油尺 给 我
- Để tôi lấy que thăm.
- 给 自己 加油
- Cổ vũ bản thân.
- 他 给 木门 刷油
- Anh ấy đang sơn cửa.
- 你 可以 递给 我 酱油 吗 ?
- Bạn có thể đưa tôi xì dầu không?
- 我们 停下来 给 汽车 加油
- Chúng tôi dừng lại để đổ dầu xe.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
给›