Đọc nhanh: 妾身 (thiếp thân). Ý nghĩa là: Phái nữ tự xưng một cách nhún nhường (thường dùng ở phụ nữ có chồng); 妾身未名 (thiếp thân vị danh): ý nói chưa kết hôn. Nghĩa rộng để chỉ chưa chính thức kết hôn hoặc không chính danh..
Ý nghĩa của 妾身 khi là Đại từ
✪ Phái nữ tự xưng một cách nhún nhường (thường dùng ở phụ nữ có chồng); 妾身未名 (thiếp thân vị danh): ý nói chưa kết hôn. Nghĩa rộng để chỉ chưa chính thức kết hôn hoặc không chính danh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妾身
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妾身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妾身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妾›
身›