女强人 Nǚ qiángrén

Từ hán việt: 【nữ cường nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女强人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữ cường nhân). Ý nghĩa là: người phụ nữ có khả năng, người phụ nữ thành công trong sự nghiệp, phụ nữ mạnh mẽ, cá tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女强人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

người phụ nữ có khả năng

able woman

người phụ nữ thành công trong sự nghiệp

successful career woman

phụ nữ mạnh mẽ, cá tính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女强人

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 女飞人 nǚfēirén

    - nữ phi nhân

  • - xiàng 女主人 nǚzhǔrén 告辞 gàocí

    - Anh ta từ biệt bà chủ nhà.

  • - wèi rén 木强 mùjiàng 敦厚 dūnhòu

    - làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 儿女 érnǚ 抚养 fǔyǎng 成人 chéngrén

    - nuôi nấng con cái trưởng thành.

  • - 女人 nǚrén zài 伴侣 bànlǚ 身上 shēnshàng 寻求 xúnqiú 专一 zhuānyī de 品质 pǐnzhì

    - Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.

  • - 女人 nǚrén 身上 shēnshàng zuì 倾慕 qīngmù de 特质 tèzhì ne

    - Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?

  • - 女人 nǚrén dōu 想瘦 xiǎngshòu

    - Các cô gái đều muốn gầy.

  • - 父亲 fùqīn 女妻 nǚqī zhī rén

    - Cha muốn gả con gái cho người đó.

  • - 国家 guójiā 富强 fùqiáng 人民 rénmín 安乐 ānlè

    - Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui

  • - 男人 nánrén 追求 zhuīqiú 女人 nǚrén 如隔 rúgé zhe 一座 yīzuò shān 女人 nǚrén 追求 zhuīqiú 男人 nánrén 如隔 rúgé zhe 一层 yīcéng zhǐ

    - Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.

  • - 神奇 shénqí 女侠 nǚxiá shì 亚马逊 yàmǎxùn rén

    - Wonder Woman là một người Amazon.

  • - 他们 tāmen 虐待 nüèdài 女人 nǚrén

    - Họ ngược đãi phụ nữ.

  • - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • - 助人 zhùrén 仙女 xiānnǚ 挥动 huīdòng de 魔杖 mózhàng

    - Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.

  • - 一个 yígè 女强人 nǚqiǎngrén

    - Một người phụ nữ mạnh mẽ.

  • - 女人 nǚrén 很冶 hěnyě

    - Người phụ nữ đó rất lòe loẹt.

  • - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • - 那个 nàgè 女人 nǚrén 说话 shuōhuà 非常 fēicháng 尖刻 jiānkè

    - Người phụ nữ đó nói chuyện rất sắc sảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女强人

Hình ảnh minh họa cho từ 女强人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女强人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa