Đọc nhanh: 女强人 (nữ cường nhân). Ý nghĩa là: người phụ nữ có khả năng, người phụ nữ thành công trong sự nghiệp, phụ nữ mạnh mẽ, cá tính.
✪ người phụ nữ có khả năng
able woman
✪ người phụ nữ thành công trong sự nghiệp
successful career woman
✪ phụ nữ mạnh mẽ, cá tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女强人
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 女飞人
- nữ phi nhân
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 女人 身上 最 倾慕 的 特质 呢 ?
- Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?
- 女人 都 想瘦
- Các cô gái đều muốn gầy.
- 父亲 欲 以 女妻 之 那 人
- Cha muốn gả con gái cho người đó.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 他们 虐待 女人
- Họ ngược đãi phụ nữ.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 一个 女强人
- Một người phụ nữ mạnh mẽ.
- 那 女人 很冶
- Người phụ nữ đó rất lòe loẹt.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 那个 女人 说话 非常 尖刻
- Người phụ nữ đó nói chuyện rất sắc sảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 女强人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女强人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
女›
强›