奖惩制度 jiǎngchéng zhìdù

Từ hán việt: 【tưởng trừng chế độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奖惩制度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng trừng chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ thưởng phạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奖惩制度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奖惩制度 khi là Danh từ

Chế độ thưởng phạt

中国古代早有官吏奖惩制度,从秦简《为吏之道》中记载的“五善”“五失”的规定,到清代的“议叙”、“处分”制度,都是封建社会“吏治”的重要内容。现代奖惩的基本原则是:是非分明,赏罚得当。各国对公务人员的奖励办法不同,但主要方式不外 3种:①物质奖励,如颁发奖金、实物等;②精神鼓励,如通令嘉奖,颁发奖章、奖状;③物质与精神相结合,如提职、提薪等。其目的都在于表彰先进鼓励有功者。西方文官制度中,很少有关于奖励的单项规定,大都将奖励措施插入有关实体法的条文中,使奖励与实际工作结合起来,易于执行,效果较好。有的国家除一般奖励办法外,对成绩特优的公务人员还由行政首脑亲授各级勋章以示隆重。中华人民共和国国务院1957年《关于国家行政机关工作人员的奖惩暂行规定》中的奖励方式分为:记功、记大功、授予奖品或者奖金、升级、升职、通令嘉奖。各国对公务人员的惩罚办法不同,主要方式有刑事惩罚和行政纪律惩罚两种。前者由司法机关依法进行惩处,后者由行政机关依据违反行政纪律的情况进行惩罚。为了使惩罚更加慎重、公正,许多国家都规定公务人员如受到不当处分,可向专门机关提出申诉,如英国设有文官“申诉委员会”,美国设有“功绩制保护委员会”。中国1957年《关于国家行政机关工作人员的奖惩暂行规定》中的惩罚方式分为:警告、记过、记大过、降级、降职、撤职、开除留用察看、开除。对于违法失职、渎职人员可依法予以刑事处罚。在奖励方面重视实效性,不流于形式;在惩罚方面,强调公正性,实现违法必究、有错必纠的法制精神。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖惩制度

  • - 宗族 zōngzú 制度 zhìdù

    - chế độ họ hàng/gia đình trị.

  • - 父系 fùxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - chế độ gia tộc phụ hệ

  • - 母系 mǔxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - Chế độ gia tộc mẫu hệ.

  • - 越南 yuènán shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 制度 zhìdù

    - Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 研究 yánjiū 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 固有 gùyǒu de 矛盾 máodùn

    - mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.

  • - 机场 jīchǎng jiāng 严格 yángé 安全 ānquán 制度 zhìdù

    - Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.

  • - 确立 quèlì 制度 zhìdù

    - xác lập chế độ.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 严格 yángé 交接班 jiāojiēbān 制度 zhìdù 上班 shàngbān 下班 xiàbān 不接 bùjiē

    - Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ

  • - 工作 gōngzuò 制度 zhìdù

    - chế độ công tác

  • - 奖惩制度 jiǎngchéngzhìdù

    - chế độ thưởng phạt.

  • - 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - hệ thống điều lệ

  • - 现行制度 xiànxíngzhìdù

    - chế độ hiện hành

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 等级制度 děngjízhìdù

    - Họ tuân theo chế độ cấp bậc.

  • - 再也 zàiyě 没有 méiyǒu 等级制度 děngjízhìdù le

    - Không có hệ thống phân cấp nào nữa.

  • - yòng 制度 zhìdù 员工 yuángōng

    - Dùng quy chế ràng buộc nhân viên.

  • - 改革 gǎigé 用工 yònggōng 制度 zhìdù

    - chế độ cải cách sử dụng công nhân.

  • - 干部 gànbù 离休 líxiū 制度 zhìdù

    - chế độ hưu trí của cán bộ về hưu.

  • - 改订 gǎidìng 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - đặt lại qui chế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奖惩制度

Hình ảnh minh họa cho từ 奖惩制度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奖惩制度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMP (竹一心)
    • Bảng mã:U+60E9
    • Tần suất sử dụng:Cao