套几 tào jī

Từ hán việt: 【sáo kỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "套几" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáo kỉ). Ý nghĩa là: Bộ bàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 套几 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 套几 khi là Danh từ

Bộ bàn

可从大到小套叠起来的一种长方或方形几案,三、四不等,故又称“套三”、“套四”的。由于套几可分可合,使用方便,利于陈设,故至今在外销中仍很受家庭欢迎。是我国家具的传统产品之一。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套几

  • - 布设 bùshè 圈套 quāntào

    - mắc thòng lọng; cài bẫy

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • - 弟弟 dìdì chàng 几句 jǐjù

    - Em trai tôi hát vài câu.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 姐妹 jiěmèi 偶尔 ǒuěr bàn 几句 jǐjù

    - Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.

  • - 我们 wǒmen 偶尔 ǒuěr 几次 jǐcì

    - Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 几个 jǐgè 姐姐 jiějie dōu 出嫁 chūjià le 哥哥 gēge chéng le jiā

    - mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.

  • - 妈妈 māma 有胶 yǒujiāo 手套 shǒutào

    - Mẹ có găng tay cao su.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - zhè 几天 jǐtiān kěn 下雨 xiàyǔ

    - Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai qián 几天 jǐtiān lǎo le

    - Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.

  • - 见了面 jiànlemiàn 彼此 bǐcǐ 客套 kètào le 几句 jǐjù

    - Gặp mặt nhau, đôi bên xã giao vài câu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 几套 jǐtào 西服 xīfú

    - Chúng tôi cần mua vài bộ vest.

  • - 妈妈 māma mǎi le 几根 jǐgēn 油条 yóutiáo

    - Mẹ đã mua vài cái bánh quẩy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 套几

Hình ảnh minh họa cho từ 套几

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao