奏请 zòu qǐng

Từ hán việt: 【tấu thỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奏请" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tấu thỉnh). Ý nghĩa là: Tâu vua để xin về việc gì..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奏请 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奏请 khi là Động từ

Tâu vua để xin về việc gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏请

  • - 阿姨 āyí 请问 qǐngwèn nín 贵姓 guìxìng

    - Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?

  • - qǐng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维上庭 wéishàngtíng

    - Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.

  • - zhǎo 罗伯特 luóbótè 请假 qǐngjià

    - Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - 我家 wǒjiā qǐng le 一个 yígè 小时工 xiǎoshígōng 阿姨 āyí

    - Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - qǐng 数码 shùmǎ 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Vui lòng số hóa những dữ liệu này.

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 开门 kāimén qǐng 马上 mǎshàng 开门 kāimén

    - Mở cửa, làm ơn mở ngay.

  • - 我家 wǒjiā qǐng le 个姆姆 gèmǔmǔ

    - Nhà tôi mời một bà vú.

  • - 奶奶 nǎinai qǐng le 一个 yígè 观音像 guānyīnxiàng

    - Bà thỉnh một tượng Quan Âm.

  • - qǐng nín yòng fàn a

    - Mời ông dùng bữa!

  • - qǐng 舍弃 shěqì de 忧愁 yōuchóu 治愈 zhìyù de 身体 shēntǐ

    - Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.

  • - 辞职 cízhí 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin thôi việc.

  • - 丞相 chéngxiàng 奏请 zòuqǐng 决策 juécè

    - Thừa tướng tấu xin quyết định.

  • - 我会 wǒhuì qǐng 一个 yígè 四重奏 sìchóngzòu 或者 huòzhě 独奏 dúzòu wèi 我们 wǒmen 演出 yǎnchū

    - Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu

  • - chén jiāng 奏本 zòuběn chéng shàng qǐng 皇上 huángshàng 御览 yùlǎn

    - Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.

  • - 老师 lǎoshī qǐng 学生 xuésheng 提问 tíwèn

    - Giáo viên mời học sinh đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奏请

Hình ảnh minh họa cho từ 奏请

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奏请 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao