Đọc nhanh: 奉祀 (phụng tự). Ý nghĩa là: dành riêng cho, dâng hiến, để cúng tế (cho các vị thần hoặc tổ tiên).
Ý nghĩa của 奉祀 khi là Động từ
✪ dành riêng cho
dedicated to
✪ dâng hiến
to consecrate
✪ để cúng tế (cho các vị thần hoặc tổ tiên)
to offer sacrifice (to Gods or ancestors)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉祀
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
- 特此 奉达
- nhân đây xin báo cho biết.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 奉命 出发
- phụng mệnh lên đường
- 奉养 二老
- phụng dưỡng song thân
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 我 只是 痛恨 所有人 把 他 奉 为 圣者
- Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh
- 细心 伺奉 长辈
- Cẩn thận chăm sóc người lớn tuổi.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉祀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉祀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奉›
祀›