Đọc nhanh: 夹尾遁逃 (giáp vĩ độn đào). Ý nghĩa là: cong đuôi.
Ý nghĩa của 夹尾遁逃 khi là Thành ngữ
✪ cong đuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹尾遁逃
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 笑声 夹 着 哭声
- Trong tiếng cười xen lẫn tiếng khóc.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 逃遁
- trốn
- 他 试图 通过 旅行 来 逃避责任
- Anh ấy cố gắng tránh trách nhiệm bằng cách đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夹尾遁逃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹尾遁逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
尾›
逃›
遁›