Đọc nhanh: 夷旷 (di khoáng). Ý nghĩa là: có đầu óc rộng rãi, mở rộng, mức độ và rộng.
Ý nghĩa của 夷旷 khi là Tính từ
✪ có đầu óc rộng rãi
broad-minded
✪ mở rộng
expansive
✪ mức độ và rộng
level and broad
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夷旷
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 旷世功勋
- công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 他 待人 十分 旷达
- Anh ấy rất thoải mái với người khác.
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 旷代 文豪
- văn hào lỗi lạc.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 国势 陵夷
- vận nước đang đi xuống.
- 国势 凌夷
- vận nước đang đi xuống.
- 他 今天 旷课 了
- Hôm nay anh ấy nghỉ học.
- 旷废学业
- lỡ việc học.
- 这个 想法 匪夷所思
- Ý tưởng này ngoài sức tưởng tượng của mọi người.
- 旷费时间
- hoang phí thời gian.
- 窗框 旷得 厉害
- Khung cửa sổ quá rộng.
- 心怀 旷荡
- tâm hồn phóng khoáng.
- 旷荡 的 草原
- đồng cỏ rộng lớn.
- 小 明 昨天 旷课 去 打篮球 了
- Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夷旷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夷旷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夷›
旷›