Đọc nhanh: 头天 (đầu thiên). Ý nghĩa là: ngày hôm trước, ngày thứ nhất; ngày đầu tiên. Ví dụ : - 头天(上一天) ngày hôm trước
✪ ngày hôm trước
上一天
- 头天 ( 上 一天 )
- ngày hôm trước
✪ ngày thứ nhất; ngày đầu tiên
第一天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头天
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 这是 今天 的 头版
- Đây là trang nhất của hôm nay.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 今天 吃 馍 头 吧 !
- Hôm nay ăn bánh mì hấp nhé!
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 我 今天 头疼 得 厉害
- Hôm nay tôi bị đau đầu rất dữ dội.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 老天爷 做证 , 他 这些 话 是 有 来头 的
- Có chúa làm chứng, những lời nói của anh ấy đều có lý do cả
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 天头 地脚
- lề trên trang giấy
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 头天 ( 上 一天 )
- ngày hôm trước
- 那头 家伙 今天 不太 听话
- Con này hôm nay hơi không nghe lời lắm.
- 我 今天 有点 头痛
- Hôm nay tôi hơi đau đầu.
- 我 这 几天 头疼 , 睡 不好 觉
- Tôi đau đầu mấy ngày nay, ngủ không ngon
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
头›