Đọc nhanh: 头名 (đầu danh). Ý nghĩa là: địa điểm đầu tiên, thủ lĩnh (của một cuộc đua).
Ý nghĩa của 头名 khi là Danh từ
✪ địa điểm đầu tiên
first place
✪ thủ lĩnh (của một cuộc đua)
leader (of a race)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头名
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 头 两名 学生 表现 优秀
- Hai học sinh đầu tiên thể hiện xuất sắc.
- 他 以此 名头 天下
- Anh ấy nhờ đó mà nổi danh thiên hạ.
- 汤头 歌诀 ( 用 汤药 成方 中 的 药名 编成 的 口诀 )
- bài vè về tên thuốc
- 纽约 是 国际 著名 的 码头
- New York là một thành phố quốc tế nổi tiếng.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
头›