Đọc nhanh: 失写症 (thất tả chứng). Ý nghĩa là: agraphia.
Ý nghĩa của 失写症 khi là Danh từ
✪ agraphia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失写症
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 传写 失真
- tam sao thất bổn.
- 你 怎么 突然 成 了 失忆症 通 了
- Từ khi nào bạn biết nhiều về chứng hay quên?
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失写症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失写症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
失›
症›