Đọc nhanh: 失体面 (thất thể diện). Ý nghĩa là: mất mặt. Ví dụ : - 有失体面。 Làm mất thể diện
Ý nghĩa của 失体面 khi là Động từ
✪ mất mặt
to lose face
- 有失 体面
- Làm mất thể diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失体面
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 面对 失败 , 他 选择 退缩
- Đối mặt với thất bại, anh ta đã chọn lùi bước.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 他 想 保持 家族 的 体面
- Anh ấy muốn giữ gìn thể diện cho gia đình.
- 她 在 媒体 面前 发言
- Cô ấy phát biểu trước mặt truyền thông.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 这 是 很 伤 体面 的 事
- Đây là việc làm rất mất mặt.
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 有失 体面
- Làm mất thể diện
- 他 的 成就 很 体面
- Thành tích của anh ấy rất đáng tự hào.
- 他 不 希望 丢 了 体面
- Anh ấy không muốn mất thể diện.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失体面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失体面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
失›
面›