Đọc nhanh: 失业者 (thất nghiệp giả). Ý nghĩa là: một người thất nghiệp.
Ý nghĩa của 失业者 khi là Danh từ
✪ một người thất nghiệp
an unemployed person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失业者
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 一直 失 不了 业
- Anh ấy không bao giờ thất nghiệp.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 失业率 在 不断 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 你们 是 失败者
- Bạn là kẻ thất bại!
- 创业 失得
- Những điều được và mất khi khởi nghiệp
- 他 因 失业 而 困扰
- Anh ấy phiền muộn vì thất nghiệp.
- 他 因为 生病 而 失业
- Anh ấy thất nghiệp vì ốm đau.
- 失业率 大幅度 下降
- Tỷ lệ thất nghiệp giảm đáng kể.
- 他 的 作业 有失 水准
- Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.
- 失业 的 原因 多种多样
- Nguyên nhân thất nghiệp rất nhiều.
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 政府 提供 了 失业 补助
- Chính phủ cung cấp trợ cấp thất nghiệp.
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失业者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失业者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
失›
者›