Đọc nhanh: 太虚 (thái hư). Ý nghĩa là: Taixu (nhà sư Phật giáo nổi tiếng, 1890-1947), vũ trụ, trống rỗng lớn. Ví dụ : - 太虚伪 giả dối quá
✪ Taixu (nhà sư Phật giáo nổi tiếng, 1890-1947)
Taixu (famed Buddhist monk, 1890-1947)
- 太 虚伪
- giả dối quá
✪ vũ trụ
cosmos
✪ trống rỗng lớn
great emptiness
✪ Thiên đường
heaven
✪ bản chất ban đầu của vũ trụ
original essence of the cosmos
✪ bầu trời
the skies
✪ khoảng trống
the void
✪ vũ trụ
universe
✪ thái hư
天空
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太虚
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 太 老伯
- bác cả
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 太 虚伪
- giả dối quá
- 你 的 想法 太 虚幻 了
- Suy nghĩ của bạn quá hư ảo rồi.
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
虚›