Đọc nhanh: 太古宙 (thái cổ trụ). Ý nghĩa là: Archaean (thời kỳ địa chất trước 2500m năm trước).
Ý nghĩa của 太古宙 khi là Danh từ
✪ Archaean (thời kỳ địa chất trước 2500m năm trước)
Archaean (geological eon before 2500m years ago)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太古宙
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 太 老伯
- bác cả
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 是 我 哥哥 宙斯 的
- Nó thuộc về anh trai Zeus.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 太空 男爵 是 宇宙 中
- Baron Spacewarp là đáng sợ nhất
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
- 太古 的 生物 已经 灭绝 了
- Các sinh vật thời cổ đại đã tuyệt chủng.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太古宙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太古宙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
太›
宙›