Đọc nhanh: 太师 (thái sư). Ý nghĩa là: thái sư (chức quan cao nhất tam công).
Ý nghĩa của 太师 khi là Danh từ
✪ thái sư (chức quan cao nhất tam công)
职官名三公之最尊者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太师
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 理发师 这 称呼 太 传统 , 时兴 的 叫法 是 造型师
- Tên gọi thợ cắt tóc quá truyền thống rồi, gọi một cách hiện đại phải là nhà tạo mẫu.
- 师傅 , 我要 到 太原 大学
- Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.
- 师傅 , 太快 了 , 慢点儿 吧
- Bác tài ơi đi nhanh quá, chậm lại một chút,
- 果真 是 他 当 我们 的 老师 那 就 太好了
- Quả thật nếu anh ấy là giáo viên của chúng tôi thì quá tốt rồi.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 太 老师 教 中文
- Thầy Thái dạy tiếng Trung.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
师›