天幸 tiānxìng

Từ hán việt: 【thiên hạnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天幸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên hạnh). Ý nghĩa là: may mắn; may phúc (thoát nạn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天幸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天幸 khi là Danh từ

may mắn; may phúc (thoát nạn)

濒于灾祸而幸免的好运气

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天幸

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 满天星斗 mǎntiānxīngdǒu

    - sao đầy trời

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 每天 měitiān dōu hěn 幸福 xìngfú

    - Mỗi ngày đều rất hạnh phúc.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 从前 cóngqián 悲惨遭遇 bēicǎnzāoyù 更加 gèngjiā 感到 gǎndào 今天 jīntiān 生活 shēnghuó de 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.

  • - xìng 明天 míngtiān huì 更好 gènghǎo

    - Hi vọng ngày mai sẽ tốt hơn.

  • - 今天 jīntiān zhēn 侥幸 jiǎoxìng

    - Hôm nay tôi thật may mắn!

  • - 今天 jīntiān 幸好 xìnghǎo méi 迟到 chídào

    - Hôm nay may mà không đến muộn.

  • - 今天 jīntiān shì 侥幸 jiǎoxìng de 一天 yìtiān

    - Hôm nay là một ngày may mắn.

  • - 每天 měitiān dōu 许愿 xǔyuàn 幸福 xìngfú

    - Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.

  • - 憧憬 chōngjǐng zhe 幸福 xìngfú de 明天 míngtiān

    - hướng về ngày mai hạnh phúc.

  • - 庆幸 qìngxìng 今天天气 jīntiāntiānqì hěn hǎo

    - Tôi vui mừng vì hôm nay thời tiết rất đẹp.

  • - 他命 tāmìng 幸好 xìnghǎo 昨天 zuótiān xīn nèi 医生 yīshēng 救护车 jiùhùchē dōu zài

    - Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.

  • - 今天 jīntiān 真是 zhēnshi 幸运 xìngyùn de 一天 yìtiān

    - Hôm nay thật là một ngày may mắn.

  • - 以前 yǐqián 经历 jīnglì guò 战争 zhànzhēng 因此 yīncǐ 十分 shífēn 珍惜 zhēnxī 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.

  • - 感受 gǎnshòu dào le ma 他们 tāmen 多么 duōme 幸福 xìngfú 享受 xiǎngshòu zhe 孩子 háizi men de 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān de 幸福 xìngfú shì 先烈 xiānliè men 流血流汗 liúxiěliúhàn 得来 delái de

    - hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại.

  • - 没有 méiyǒu 革命 gémìng 前辈 qiánbèi de 流血牺牲 liúxiěxīshēng 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.

  • - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天幸

Hình ảnh minh họa cho từ 天幸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao