天作之合 tiānzuòzhīhé

Từ hán việt: 【thiên tá chi hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天作之合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên tá chi hợp). Ý nghĩa là: duyên trời; duyên trời định; trời đất tác thành; duyên trời tác hợp; xứng đôi vừa lứa; vừa đôi phải lứa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天作之合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天作之合 khi là Thành ngữ

duyên trời; duyên trời định; trời đất tác thành; duyên trời tác hợp; xứng đôi vừa lứa; vừa đôi phải lứa

上天成全的婚姻 (多用作新婚的颂词)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天作之合

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen néng 长久 chángjiǔ 合作 hézuò

    - Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.

  • - 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.

  • - 屈平 qūpíng 之作 zhīzuò 离骚 lísāo 》 , gài 自怨 zìyuàn shēng

    - tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.

  • - āi bìng le 几天 jǐtiān 工作 gōngzuò dōu 耽误 dānwu le

    - Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 天下 tiānxià zhī 重任 zhòngrèn

    - Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.

  • - de 作品 zuòpǐn 洋溢着 yángyìzhe duì 祖国 zǔguó de 挚爱 zhìài 之情 zhīqíng

    - tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.

  • - 恋人 liànrén 享受 xiǎngshòu 爱情 àiqíng zhī 家人 jiārén 享受 xiǎngshòu 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.

  • - 互助合作 hùzhùhézuò

    - hợp tác giúp đỡ nhau

  • - 这次 zhècì 合作 hézuò huáng le zhēn 可惜 kěxī

    - Sự hợp tác lần này thất bại thật đáng tiếc.

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - 四川 sìchuān 号称 hàochēng 天府之国 tiānfǔzhīguó

    - Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).

  • - 四川 sìchuān xiàng yǒu 天府之国 tiānfǔzhīguó de 美称 měichēng

    - Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.

  • - 安排 ānpái hǎo le 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã sắp xếp xong công việc hôm nay.

  • - 合作 hézuò shì 解决问题 jiějuéwèntí 必由之路 bìyóuzhīlù

    - Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.

  • - 成员 chéngyuán 之间 zhījiān de 合作 hézuò hěn 融洽 róngqià

    - Hợp tác giữa các thành viên rất ăn ý.

  • - 地方 dìfāng 部队 bùduì 之间 zhījiān de 合作 hézuò 非常 fēicháng 紧密 jǐnmì

    - Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.

  • - 国家 guójiā 之间 zhījiān de 合作 hézuò duì 全球 quánqiú 经济 jīngjì de 发展 fāzhǎn shì 一种 yīzhǒng 促进 cùjìn

    - Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu

  • - 我们 wǒmen huì 那家 nàjiā 英国公司 yīngguógōngsī 合作 hézuò 明天 míngtiān jiù 举行 jǔxíng 签约 qiānyuē 仪式 yíshì

    - Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天作之合

Hình ảnh minh họa cho từ 天作之合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天作之合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao