大风刮来 dàfēng guā lái

Từ hán việt: 【đại phong quát lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大风刮来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại phong quát lai). Ý nghĩa là: Trên trời rơi xuống. Ví dụ : - Tiền không phải từ trên trời rơi xuống

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大风刮来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大风刮来 khi là Thành ngữ

Trên trời rơi xuống

Ví dụ:
  • - qián 不是 búshì 大风 dàfēng 刮来 guālái

    - Tiền không phải từ trên trời rơi xuống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大风刮来

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 这个 zhègè 船大 chuándà 即使 jíshǐ 刮点 guādiǎn fēng hěn 安稳 ānwěn

    - chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững

  • - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • - 外面 wàimiàn guā 大风 dàfēng

    - Bên ngoài đang có gió lớn.

  • - guā le 一阵 yīzhèn 大风 dàfēng

    - Một cơn gió lớn thổi qua.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 树枝 shùzhī cóng 树干 shùgàn shàng guā le 下来 xiàlai

    - Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.

  • - 这些 zhèxiē 岛屿 dǎoyǔ shàng 经常 jīngcháng guā 大风 dàfēng

    - Trên những hòn đảo này thường có gió mạnh.

  • - 风从 fēngcóng 北方 běifāng chuī lái 刮过 guāguò 平原 píngyuán 穿过 chuānguò 山谷 shāngǔ

    - Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.

  • - 风色 fēngsè 突然 tūrán biàn le 由南 yóunán 往北 wǎngběi guā 而且 érqiě 风势 fēngshì 渐渐 jiànjiàn 起来 qǐlai le

    - hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.

  • - fēng 突然 tūrán 刮起来 guāqǐlai

    - Gió chợt thổi qua.

  • - 风大 fēngdà le 船身 chuánshēn 更加 gèngjiā 颠簸 diānbǒ 起来 qǐlai

    - gió to quá, thuyền càng chòng chành.

  • - qián 不是 búshì 大风 dàfēng 刮来 guālái

    - Tiền không phải từ trên trời rơi xuống

  • - 刚才 gāngcái hái 好好 hǎohǎo de 现在 xiànzài 突然 tūrán guā 起风 qǐfēng lái

    - Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.

  • - zhè 一带 yīdài 防风林 fángfēnglín zhǎng 起来 qǐlai 沙漠 shāmò de 面貌 miànmào 就要 jiùyào 大大 dàdà 改观 gǎiguān

    - cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.

  • - 台风 táifēng 来袭 láixí shí 大家 dàjiā dōu hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.

  • - 窗户 chuānghu 震动 zhèndòng fēng 刮得 guādé 很大 hěndà

    - Cửa sổ rung, gió thổi rất mạnh.

  • - 既然 jìrán guā 起风 qǐfēng lái le 我们 wǒmen jiù 不要 búyào 出去 chūqù ba

    - Nếu như đã có gió nổi lên rồi, vậy chúng ta đừng ra ngoài nữa đi.

  • - 烟气 yānqì cóng 上风 shàngfēng 刮过来 guāguòlái

    - khói bay từ hướng đầu gió lại.

  • - 一阵 yīzhèn 大风 dàfēng 吹过来 chuīguòlái 小树 xiǎoshù jiù 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ

    - Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大风刮来

Hình ảnh minh họa cho từ 大风刮来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大风刮来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Quát
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRLN (竹口中弓)
    • Bảng mã:U+522E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao