大钱 dàqián

Từ hán việt: 【đại tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại tiền). Ý nghĩa là: đồng tiền lớn (thời xưa dùng loại tiền đồng, to hơn tiền bình thường), nhiều tiền. Ví dụ : - 。 không đáng một đồng; không đáng một xu.. - kiếm nhiều tiền

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大钱 khi là Danh từ

đồng tiền lớn (thời xưa dùng loại tiền đồng, to hơn tiền bình thường)

旧时的一种铜钱,较普通铜钱大,作为货币的价值也较高泛指钱

Ví dụ:
  • - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

nhiều tiền

指大量的钱

Ví dụ:
  • - 赚大钱 zhuàndàqián

    - kiếm nhiều tiền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大钱

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 花钱 huāqián 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - Anh ấy tiêu tiền hoang phí.

  • - 不要 búyào 大手大脚 dàshǒudàjiǎo 花钱 huāqián

    - Đừng tiêu tiền hoang phí.

  • - 大约 dàyuē 一百块 yìbǎikuài qián jiù gòu le

    - Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.

  • - 钱数 qiánshù 太大 tàidà 赔垫 péidiàn 不起 bùqǐ

    - số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.

  • - 大家 dàjiā yǒu de 出钱 chūqián yǒu de 出力 chūlì

    - Mọi người có người ra tiền, có người ra sức.

  • - 咱们 zánmen jiā 根基 gēnjī chà 花钱 huāqián 不能 bùnéng 那样 nàyàng 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.

  • - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

  • - zài 大西洋城 dàxīyángchéng méi qián 一切 yīqiè 免谈 miǎntán

    - ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 大笔 dàbǐ 本钱 běnqián

    - Dự án này cần một số vốn lớn.

  • - 经验 jīngyàn shì 最大 zuìdà de 本钱 běnqián

    - Kinh nghiệm là tài sản quý giá nhất của anh ấy.

  • - 长得帅 zhǎngdeshuài shì de 一大 yīdà 本钱 běnqián

    - Đẹp trai là tài sản lớn nhất của anh ấy.

  • - 本钱 běnqián 不足 bùzú 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn 很大 hěndà

    - Năng lực không đủ, rủi ro đầu tư rất lớn.

  • - 赚大钱 zhuàndàqián

    - kiếm nhiều tiền

  • - 说大话 shuōdàhuà 使 shǐ 小钱 xiǎoqián

    - nói nhiều tiêu ít.

  • - cóng 这笔 zhèbǐ 买卖 mǎimài 净赚 jìngzhuàn le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.

  • - 欠下 qiànxià le 很大 hěndà 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy nợ một khoản tiền rất lớn.

  • - 匿名 nìmíng xiàng 红十字 hóngshízì juān le 大笔 dàbǐ qián

    - Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.

  • - 公司 gōngsī 支出 zhīchū le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.

  • - chì le 一大笔钱 yīdàbǐqián 用于 yòngyú 慈善 císhàn

    - Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大钱

Hình ảnh minh họa cho từ 大钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao