Đọc nhanh: 大都市 (đại đô thị). Ý nghĩa là: thành phố lớn, siêu đô thị.
Ý nghĩa của 大都市 khi là Danh từ
✪ thành phố lớn
large city
✪ siêu đô thị
megacity; metropolis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大都市
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 大姨 每年 都 会 来看 我们
- Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 大家 都 赞叹 她 的 歌声
- Mọi người đều thán phục giọng hát của cô ấy.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 大家 都 不理 他
- Mọi người đều phớt lờ anh ta.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 贪恋 大都市 生活
- ham mê cuộc sống nơi phồn hoa đô hội.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 她 病 了 , 大家 都 感到 惋惜
- Cô ấy bị bệnh, mọi người đều cảm thấy thương tiếc.
- 他 的 昧 让 大家 都 困惑
- Sự ngu ngốc của anh ấy làm mọi người khó hiểu.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 他 住 在 一个 大都市 里
- Anh ấy sống ở một thành phố lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大都市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大都市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
市›
都›