Đọc nhanh: 大费周章 (đại phí chu chương). Ý nghĩa là: gặp rất nhiều rắc rối, chịu nhiều đau đớn.
Ý nghĩa của 大费周章 khi là Thành ngữ
✪ gặp rất nhiều rắc rối
to go to a lot of trouble
✪ chịu nhiều đau đớn
to take great pains
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大费周章
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
- 大 费周折
- gặp nhiều trắc trở
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 哈迪斯 大费周章
- Hades gặp rất nhiều rắc rối
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 狼狈周章
- hoảng hốt rụng rời.
- 这 篇文章 是 大家 手笔
- Áng văn này là bút tích của bậc thầy.
- 这个 大型超市 里 可以 刷卡 购物 消费
- Trong siêu thị lớn này, bạn có thể quẹt thẻ để mua sắm.
- 周章 失措
- hoảng hốt kinh hoàng
- 这期 的 周刊 上 有 一篇 有趣 的 文章
- Trong số này của tuần san có một bài viết thú vị.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 这 篇文章 词意 隐晦 , 实在 费解
- ý tứ bài văn này không rõ ràng, thực không dễ hiểu chút nào.
- 学费 可以 花掉 一大笔 储蓄
- Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
- 周 的 变化 影响 很大
- Sự thay đổi của bước sóng có ảnh hưởng rất lớn.
- 这 篇文章 出自 大手笔
- Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.
- 博物馆 每周 二 免费 开放
- Bảo tàng mở cửa miễn phí thứ Ba hàng tuần.
- 工程浩大 , 所费不赀
- công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng
- 这般 大 费周折 你 不单单是 告诉 我 这个 吧
- Nhưng bạn đã không đến tất cả những cách này chỉ để nói điều đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大费周章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大费周章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
大›
章›
费›