Đọc nhanh: 大菜 (đại thái). Ý nghĩa là: món chính (trong bữa tiệc món mang lên sau cùng như cả con gà, hoặc vịt, hoặc chân giò), thức ăn Âu; món Âu.
Ý nghĩa của 大菜 khi là Danh từ
✪ món chính (trong bữa tiệc món mang lên sau cùng như cả con gà, hoặc vịt, hoặc chân giò)
酒席中后上的大碗的菜,如全鸡、全鸭、肘子等
✪ thức ăn Âu; món Âu
指西餐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大菜
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 大路菜
- hang rau cải thông thường.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 拣 棵儿 大 的 菜拔
- chọn rau to mà nhổ.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
- 我 买 了 一颗 大白菜
- Tôi đã mua một cây cải thảo.
- 冬贮 大白菜 要 注意 防冻
- dự trữ cải trắng vào mùa đông phải chú ý phòng chống rét.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 这些 菜 都 符合 大家 的 口味
- Những món ăn này đều hợp khẩu vị của mọi người.
- 我们 家 的 菜园子 很大
- Vườn rau nhà chúng tôi rất lớn.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 别看 种菜 没 啥 , 其实 大有 学问
- Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
菜›