Đọc nhanh: 大头菜 (đại đầu thái). Ý nghĩa là: cây su hào, cải bắp úp nồi.
Ý nghĩa của 大头菜 khi là Danh từ
✪ cây su hào
二年生草本植物,芥菜的变种,根部肥大,有辣味,花黄色块根和嫩叶供食用; 这种植物的块根
✪ cải bắp úp nồi
结球甘蓝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大头菜
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 大路菜
- hang rau cải thông thường.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 大 头目
- tên đầu sỏ lớn
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 抓大头 儿
- nắm cái chính
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 大块头
- tướng tá to con.
- 拣 棵儿 大 的 菜拔
- chọn rau to mà nhổ.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大头菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大头菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
头›
菜›