Đọc nhanh: 大沙河 (đại sa hà). Ý nghĩa là: Sông Dasha (tên các con sông ở nhiều vùng khác nhau của Trung Quốc).
✪ Sông Dasha (tên các con sông ở nhiều vùng khác nhau của Trung Quốc)
Dasha River (the name of rivers in various parts of China)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大沙河
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 大好 山河
- non sông tươi đẹp.
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 他 在 河边 淘沙
- Anh ấy đang đãi cát bên bờ sông.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 沙发 占 了 很大 的 空间
- Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大沙河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大沙河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
沙›
河›