大括号 dà guāhào

Từ hán việt: 【đại quát hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大括号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại quát hiệu). Ý nghĩa là: dấu móc nhọn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大括号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大括号 khi là Danh từ

dấu móc nhọn

一种记号{},用以连接需一起考虑的相等的或成对的单词或项目,或者围起从中只选取一个的那些项目数学中作为集合的一对符号之一

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大括号

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - hào 皮鞋 píxié

    - giày số lớn

  • - 号啕大哭 háotáodàkū

    - gào khóc

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • - qǐng 大夫 dàifū 帮忙 bāngmáng 号脉 hàomài

    - Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.

  • - 情况 qíngkuàng gēn 大家 dàjiā zuò le 概括 gàikuò de 介绍 jièshào

    - anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.

  • - 情况 qíngkuàng xiàng 大家 dàjiā 概括 gàikuò 地作 dìzuò le 说明 shuōmíng

    - anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - 门扇 ménshàn 包括 bāokuò 意大利 yìdàlì 风格 fēnggé 现代 xiàndài 风格 fēnggé 设计 shèjì

    - Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.

  • - shuō 大家 dàjiā 自然 zìrán 包括 bāokuò

    - Tôi nói "mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó.

  • - 包括 bāokuò zài 乐队 yuèduì chuī 长号 chánghào

    - Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?

  • - rén de cháng 包括 bāokuò 小肠 xiǎocháng 大肠 dàcháng

    - Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.

  • - kuò 这段 zhèduàn 文字 wénzì jiā 括号 kuòhào

    - Đoạn văn này đặt trong ngoặc.

  • - zhè 几个 jǐgè 字用 zìyòng 括号 kuòhào kuò lái

    - Đóng ngoặc mấy chữ này lại.

  • - 大家 dàjiā 应该 yīnggāi 积极 jījí 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.

  • - 民众 mínzhòng 成千上万 chéngqiānshàngwàn 号泣 hàoqì 呼怨 hūyuàn 一拨 yībō 涌入 yǒngrù 总督府 zǒngdūfǔ 大门 dàmén

    - Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.

  • - 吹响 chuīxiǎng le 巨大 jùdà 螺号 luóhào

    - Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.

  • - 汇编程序 huìbiānchéngxù 设计 shèjì zhōng 用项 yòngxiàng 括号 kuòhào duì de 组合 zǔhé suǒ 代表 dàibiǎo de 一个 yígè huò 多个 duōge 操作 cāozuò

    - Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 挑着 tiāozhe 两个 liǎnggè 出号 chūhào de 水桶 shuǐtǒng

    - anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大括号

Hình ảnh minh họa cho từ 大括号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大括号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā , Kuò
    • Âm hán việt: Hoạt , Quát
    • Nét bút:一丨一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJR (手竹十口)
    • Bảng mã:U+62EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao