Đọc nhanh: 大床房 (đại sàng phòng). Ý nghĩa là: phòng khách sạn với một giường đôi (hoặc nữ hoàng hoặc giường vua).
Ý nghĩa của 大床房 khi là Danh từ
✪ phòng khách sạn với một giường đôi (hoặc nữ hoàng hoặc giường vua)
hotel room with one double (or queen or king) bed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大床房
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
- 他 的 房间 巴掌 大
- Phòng của anh ấy nhỏ như lòng bàn tay.
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 大火 损了 那栋 房屋
- Ngọn lửa lớn phá hỏng ngôi nhà đó.
- 房间 里 有 两张床
- Trong phòng có hai cái giường.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 一色 的 大 瓦房
- nhà ngói cùng một kiểu
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 这 间 房子 开间 很大
- gian nhà này rất rộng.
- 厢房 的 窗户 很大
- Cửa sổ của phòng phụ rất lớn.
- 城堡 里 的 房间 很大
- Các phòng trong thành trì rất lớn.
- 豪华 房 万豪 商务 大酒店 预订
- Phòng vip, Đặt phòng Khách sạn Marriott Business
- 房价 大幅度 上涨
- Giá nhà đất tăng mạnh.
- 房子 遭到 大火 烧毁
- Ngôi nhà bị cháy rụi bởi đám cháy lớn.
- 房间 不 大 , 东西 可 不少
- Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít
- 这个 房间 的 面积 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
- 她 占有 了 房间 的 最大 面积
- Cô ấy sở hữu diện tích lớn nhất trong phòng.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大床房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大床房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
床›
房›