Đọc nhanh: 大工业 (đại công nghiệp). Ý nghĩa là: đại công nghiệp.
Ý nghĩa của 大工业 khi là Danh từ
✪ đại công nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大工业
- 工作 完成 后 , 大家 感到 愉悦
- Sau khi hoàn thành công việc, mọi người cảm thấy vui vẻ.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
- 大伙 赶紧 工作 吧
- Mọi người trở lại làm việc.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 那家 大 工厂倒闭 , 使 许多 工人失业
- Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 工业 集团 规模 很大
- Tập đoàn công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 工业园 规模 很大
- Khu công nghiệp có quy mô rất lớn.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大工业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大工业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
大›
工›