Đọc nhanh: 大建 (đại kiến). Ý nghĩa là: tháng đủ.
Ý nghĩa của 大建 khi là Động từ
✪ tháng đủ
农历有30天的月份也叫大尽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大建
- 建设 大西北
- xây dựng miền Tây Bắc
- 大桥 建得 很 稳
- Cây cầu được xây rất vững chắc.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 高大 的 建筑
- kiến trúc đồ sộ
- 这座 建筑 非常 巨大
- Kiến trúc này vô cùng to lớn.
- 他 仰望 巨大 的 建筑物
- Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 这个 建筑 有 很大 很 纵深
- Tòa nhà này rất sâu.
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
- 长城 是 古代 的 大型 建筑
- Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
- 常青 台村 建在 一个 巨大 的 页岩 矿床 之上
- Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
- 这座 大楼 费时 一年 才 建成
- toà nhà này phải mất một năm mới xây dựng xong.
- 新 的 建筑物 如 雨后春笋 般 大批 出现
- Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.
- 看 了 这座 建筑物 的 雏形 也 可 想见 它 的 规模 之大 了
- xem mô hình thu nhỏ của toà nhà này, cũng có thể tưởng tượng được quy mô đồ sộ của nó.
- 老师 建议 大家 定期 复习
- Thầy khuyên mọi người nên ôn tập định kỳ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大建
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
建›