Đọc nhanh: 大学录取审核 (đại học lục thủ thẩm hạch). Ý nghĩa là: xét tuyển đại học.
Ý nghĩa của 大学录取审核 khi là Động từ
✪ xét tuyển đại học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大学录取审核
- 我们 在 大学 时 恋爱
- Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
- 这是 东海岸 的 精英 大学
- Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 我 刚取 一只 大 煎锅
- tôi vừa lấy một cái chảo lớn.
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 布朗 大学 录取 我 了
- Tôi đã vào Brown.
- 他 被 大学 录取 了
- Anh ta đã được đại học nhận vào học.
- 贝琦 被 俄勒冈州 大学 录取 了
- Becky đã vào Đại học Oregon.
- 他 被 录取 到 医学院
- Anh ấy đã được nhận vào trường y.
- 他 被 这 所 大学 录取 了
- Anh ấy đã trúng tuyển đại học này.
- 我 希望 被 这 所 大学 录取
- Tôi hy vọng được nhận vào trường này.
- 大学 正在 录取 新生
- Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大学录取审核
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大学录取审核 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
大›
学›
审›
录›
核›