Đọc nhanh: 大员 (đại viên). Ý nghĩa là: quan to; quan lớn; đại quan; quan. Ví dụ : - 考察大员 quan giám sát; khảo sát.
Ý nghĩa của 大员 khi là Danh từ
✪ quan to; quan lớn; đại quan; quan
旧时指职位高的人员 (多用于委派时)
- 考察 大员
- quan giám sát; khảo sát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大员
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 考察 大员
- quan giám sát; khảo sát.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 员工 在 大厅 工作
- Nhân viên đang làm việc ở đại sảnh.
- 大卫 梦想 成为 一名 口译员
- David mơ ước trở thành phiên dịch viên.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 他 是 大学 足球 代表队 的 球员
- Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.
- 大家 都 说 食堂 管理员 是 群众 的 好 管家
- mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 员工 因 工作 压力 太大而 哭泣
- Nhân viên khóc vì áp lực công việc quá lớn.
- 裁员 对 员工 影响 很大
- Cắt giảm nhân sự ảnh hưởng rất lớn đến nhân viên.
- 员工 人数 扩大 到 300 人
- Số lượng nhân viên được mở rộng lên đến 300 người.
- 他 是 一员大将
- Anh ấy là một viên đại tướng.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 这次 动员大会 由 他 主讲
- đại hội động viên kỳ này do anh ấy giảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
大›